CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2017-2018
CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2017-2018PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MN HỒNG THÁI TÂY
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2017-2018
Đơn vị tính: trẻ em
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em
| Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi
| 4-5 tuổi | 5-6 tuổi
| ||||
I | Tổng số trẻ em | 437 |
|
| 65 | 81 | 144 | 147 | |
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
| 147 | |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 437 |
|
| 65 | 81 | 144 | 147 | |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
| |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 437 |
|
| 65 | 81 | 144 | 147 | |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
| |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 437 |
|
| 65 | 81 | 144 | 147 | |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kênh bình thường | 409 |
|
| 64 | 75 | 134 | 136 | |
2 | Kênh dưới -2 |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Kênh dưới -3 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 21 |
|
|
| 5 | 9 | 7 | |
8 | Số trẻ em béo phì | 7 |
|
| 01 | 1 | 1 | 4 | |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 437 |
|
| 65 | 81 | 144 | 147 | |
1 | Đối với nhà trẻ |
|
|
| 65 |
|
|
| |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
| 65 |
|
|
| |
b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Đối với mẫu giáo |
|
|
|
| 81 | 144 | 147 | |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
| |
b | Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
| |
c | Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
| |
d | Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
| 81 | 144 | 147 | |
Hồng Thái Tây, ngày 06 tháng 11 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
Q. HIỆU TRƯỞNG
Đỗ Thị Hai