Thống kê chất lượng năm học 2016 - 2017
Thống kê chất lượng năm học 2016-2017Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2016-2017
Đơn vị tính: trẻ em
| STT | Nội dung | Tổng số trẻ em
| Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
| 3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi
| 4-5 tuổi | 5-6 tuổi
| |||
| I | Tổng số trẻ em | 364 |
| 15 | 45 | 70 | 115 | 119 |
| 1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 364 |
| 15 | 45 | 70 | 115 | 119 |
| 4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 |
|
|
|
|
|
|
| II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 364 |
| 15 | 45 | 70 | 115 | 119 |
| III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 364 |
| 15 | 45 | 70 | 115 | 119 |
| IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 364 |
| 45 | 45 | 70 | 115 | 119 |
| V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Kênh bình thường |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Kênh dưới -2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Kênh dưới -3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 22 |
|
| 5 | 10 | 7 |
|
| 8 | Số trẻ em béo phì | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
| VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 364 |
| 15 | 45 | 70 | 115 | 119 |
| 1 | Đối với nhà trẻ | 60 |
| 15 | 45 |
|
|
|
| a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
| b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ | 60 |
| 15 | 45 |
|
|
|
| 2 | Đối với mẫu giáo | 304 |
|
|
| 70 | 115 | 119 |
| a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
| b | Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
|
| c | Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
|
| d | Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo | 304 |
|
|
| 70 | 115 | 119 |
|
| Hồng Thái Tây, ngày tháng năm 2016 Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Tẹo |


