BÁO CÁO DIỆN TÍCH
PHÒNG GD &ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU Biểu mẫu 01
TRƯỜNG MN HỒNG THÁI TÂY
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được. | Trẻ trong độ tuổi phát triển bình thường là:96%. | Trẻ trong độ tuổi phát triển bình thường là:98%. |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện. | Chương trình giáo dục mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 28/2016/TTGDĐTngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT). | Chương trình giáo dục mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 28/2016/TTGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT). |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển. | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển đạt từ 95-98% theo yêu cầu độ tuổi. | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển đạt từ 97 - 99% theo yêu cầu độ tuổi. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non. | Đảm bảo các trang thiết bị cần thiết phục vụ công tác CSND và GD trong trường mầm non theo quy định của Bộ GD và đáp ứng tiêu chuẩn của trường MN đạt chuẩn Quốc gia mức độ I. | Đảm bảo các trang thiết bị cần thiết phục vụ công tác CSND và GD trong trường mầm non theo quy định của Bộ GD và đáp ứng tiêu chuẩn của trường MN đạt chuẩn Quốc gia mức độ I. |
| Hồng Thái Tây, ngày 20 tháng 9 năm 2019
Đỗ Thị Hai |
PHÒNG GD &ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU Biểu mẫu 02
TRƯỜNG MN HỒNG THÁI TÂY
![]() |
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 381 |
| 52 | 62 | 124 | 142 | |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 |
|
|
|
|
|
|
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 |
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 381 |
|
| 52 | 62 | 124 | 142 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 381 |
|
| 52 | 62 | 124 | 142 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 381 |
|
| 52 | 62 | 124 | 142 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 381 |
|
| 52 | 62 | 124 | 142 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 381 |
|
| ||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 364 | 50 | 29 | 122 | 133 | ||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 363 | 50 | 58 | 116 | 139 | ||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 18 | 2 | 4 | 8 | 4 | ||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 9 | 1 | 8 | ||||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 381 |
|
| 52 | 62 | 124 | 142 |
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 52 |
|
| 52 |
|
|
|
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 329 |
|
|
| 62 | 124 | 142 |
| Hồng Thái Tây, ngày 20 tháng 09 năm 2019
Đỗ Thị Hai |
PHÒNG GD &ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU Biểu mẫu 03
TRƯỜNG MN HỒNG THÁI TÂY
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 14 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 7 | 3,6m2/ trẻ em |
2 | Phòng học bán kiên cố | 01 | 3,6m2/ trẻ em |
3 | Phòng học tạm | 06 | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
III | Số điểm trường | 2 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 5290,8m2 |
|
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1450m2 | 3,1m2/ trẻ em |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
| |
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 53 m2 | 1,5m2/ trẻ em |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 13,8m2 |
|
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 12m2 | 0,4m2/ trẻ em |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 20m2 |
|
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
| |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 80 m2 |
|
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) |
| |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 14 | 1 bộ/nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 14 | 1 bộ/nhóm (lớp) |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 3 |
|
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 20 | 10 bộ/sân chơi |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 36 |
|
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | Ti vi | 14 | 1 thiết bị/nhóm (lớp) |
2 | Máy in | 5 | |
3 | Đầu đĩa | 14 | 1 thiết bị/nhóm (lớp) |
4 | Bàn ghế đúng quy cách | Đủ |
|
| Số lượng(m2) | ||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 |
| 11 |
| 0,4 m2 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
| Có | Không |
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XIV | Kết nối internet | x |
|
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
|
XVI | Tường rào xây | x |
|
.. | .... |
|
|
| Hồng Thái Tây, ngày 20 tháng 09 năm 2019
Đỗ Thị Hai |
PHÒNG GD &ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU Biểu mẫu 04
TRƯỜNG MN HỒNG THÁI TÂY
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Giáo viên | 30 | 30 |
| 1 |
| 26 | 4 | 2 | 22 | 9 |
|
| ||
1 | Nhà trẻ | 7 | 7 |
|
|
| 4 | 2 | 1 | 4 | 3 |
|
| ||
2 | Mẫu giáo | 23 | 23 |
| 1 |
| 20 | 2 | 1 | 18 | 6 |
|
| ||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 |
|
|
|
| 2 | 3 |
|
| ||||
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 1 |
|
| |
2 | Phó hiệu trưởng | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
| 1 | 1 | 2 |
|
| |
III | Nhân viên | 6 | 3 | 3 |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Nhân viên kế toán kiêm văn thư | 1 | 1 |
|
|
|
|
| |||||||
2 | Nhân viên y tế kiêm thủ quỹ | 1 | 1 |
|
|
|
|
| |||||||
3 | Nhân viên cấp dưỡng | 8 | 3 | 4 |
|
|
|
|
| ||||||
4 | Bảo vệ, lao công | 4 |
|
|
|
|
| ||||||||
| Hồng Thái Đông, ngày 20 tháng 09 năm 2019
Đỗ Thị Hai |
- KẾ HOẠCH THU CHI TIẾNG ANH
- KẾ HOẠCH THU CHĂM SÓC THỨ 7
- KẾ HOẠCH THU CHI VỆ SINH CHUNG
- KẾ HOẠCH THU CHI BÁN TRÚ
- KẾ HOẠCH THU CHI ĐÓN SỚM TRẢ MUỘN NĂM 2019-2020
- KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THÁNG 11
- KẾ HOẠCH THÁNG 10/2019
- CAM KẾT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2019- 2020
- CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2018- 2019
- CƠ SỞ VẬT CHẤT NĂM 2019- 2020
- PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN NĂM 2019-2020
- ĐỘI NGŨ CÁN BỘ - GV - NV NĂM HỌC 2019-2020
- Trường MN Hồng Thái Tây năm học 2019-2020
- KẾ HOẠCH THÁNG 9/2019
- KẾ HOẠCH THÁNG 8/2019