Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học.....
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được
| 100% | 100% |
II | Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được
| 80-85% | 90-95% |
III | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
| 100% | 100% |
IV | Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
| 100% | 100% |
Hồng Thái Tây, ngày 05 tháng 9 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(đã ký)
Nguyễn Hoài Thu
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MN HỒNG THÁI TÂY
THÔNG B¸O
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2013-2014
Đơn vị tính: trẻ em
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em
| Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi
| 4-5 tuổi | 5-6 tuổi
| ||||
I | Tổng số trẻ em | 298 |
|
| 60 | 56 | 102 | 80 | |
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
| 10 |
| |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 298 |
|
| 60 | 56 | 102 | 80 | |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
| 1 | |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 298 |
|
| 60 | 56 | 102 | 80 | |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 298 |
|
| 60 | 56 | 102 | 80 | |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 298 |
|
| 60 | 56 | 102 | 80 | |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kênh bình thường |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Kênh dưới -2 |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Kênh dưới -3 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 14 |
|
|
|
| 7 | 7 | |
8 | Số trẻ em béo phì | 4 |
|
|
|
| 2 | 2 | |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 298 |
|
| 60 | 56 | 102 | 80 | |
1 | Đối với nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
|
|
|
|
| |
b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ | 298 |
|
| 60 | 56 | 102 | 80 | |
2 | Đối với mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
| |
b | Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
| |
c | Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
| |
d | Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
| |
Hồng Thái Tây, ngày......tháng 9 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Nguyễn Hoài Thu
- Công khai thông tin về cơ sở vật chất cơ sở giáo dục mầm non năm 2013-2014
- Công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, Cán bộ quản lý và nhân viên cơ sở giáo dục mầm non năm 2013-2014
- Kế hoạch công tác tháng 12/2013
- Kế hoạch công tác tháng 11/2013
- Kế hoạch công tác tháng 10/2013
- Kế hoạch công tác tháng 9/2013
- CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 04 NĂM 2013
- Chương trình công tác tháng 03/2013
- Chương trình công tác tháng 2 năm 2013
- CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 01 NĂM 2013
- CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 12 NĂM 2012
- Lịch công tác tháng 11 năm 2012
- Thực đơn của bé tháng 11_2012
- Công khai CSVC năm học 2012-2013
- Công khai cơ sở vật chất giáo dục năm học 2012-2013